Hội thoại tiếng Đức theo chủ đề
HỘI THOẠI TIẾNG ĐỨC ĐẶT BÀN Ở NHÀ HÀNG
A: Chào buổi sáng tôi có thể giúp gì cho bạn?
B: Xin chào, tôi muốn đặt một bàn vào ngày mai?
A: Ngày mai sao? Là Thứ 3
B: Đúng vậy!
A: Bạn đi bao nhiêu người?
B: 4 người
A: Lúc mấy giờ vậy?
B: 7:00 pm
A: Tên của bạn là gì?
B: Anna
A: Cảm ơn bà, vậy một bàn vào lúc 7:00 pm cho 4 người nhé!
B: Vâng, Cảm ơn
A: Tạm biệt, hẹn gặp lại!
B: Tạm biệt
DEUTSCHE GESPRÄCH RESERVIEREN SIE EINEN TISCH IM RESTAURANT
A: Guten Morgen, wie kann ich Ihnen helfen?
B: Hallo, ich möchte für morgen einen Tisch reservieren?
A:Ein Morgen? Es ist Dienstag
B: Das stimmt!
A: Wie viele Leute gehst du?
B: 4 Personen
A: Wie spät ist es?
B: 19:00 Uhr
A: Wie ist Ihr Name?
B: Anna
A: Vielen Dank, dann um 19:00 Uhr ein Tisch für 4 Personen!
B: Ja, danke
A: Auf Wiedersehen, wir sehen uns wieder!
B: Auf Wiedersehen!
HỘI THOẠI TIẾNG ĐỨC LÊN KẾ HOẠCH
A: Xin chào buổi sáng.
B: Xin chào, bạn khỏe chứ.
A: Tôi khỏe! Còn bạn
B: Tôi cũng vậy. Cuối tuần này bạn có ý định đi đâu không?
A: Tôi sẽ đi cắm trại, bạn có muốn đi cùng không?
B: OK! Rất hân hạnh, chúng ta sẽ hẹn gặp nhau ở đâu?
A: Lúc 6:00 am tại nhà tôi nhé, sau đó chúng ta sẽ khởi hành đến công viên để cắm trại.
B: Tôi sẽ chuẩn bị nước uống, bánh ngọt, và một ít trái cây,…
A: OK tốt quá. Hẹn gặp lại nhé
B: Hy vọng chúng ta sẽ có một ngày cuối tuần thú vị.
DEUTSCHKONVERSATION PLANEN
A: Guten Morgen.
B: Hallo, wie geht es dir?
A: Mir geht es gut! Und du
B: Ich auch. Planen Sie, dieses Wochenende irgendwohin zu fahren?
A: Ich gehe campen, willst du mit mir gehen?
B: Okay! Schön dich kennenzulernen, wo treffen wir uns?
A: Um 6:00 Uhr morgens bei mir zu Hause, dann fahren wir in den Park, um dort zu campen.
B: Ich werde Getränke, Kuchen und etwas Obst vorbereiten, …
A: OK, das ist gut. Wir sehen uns wieder
B: Ich hoffe, wir werden ein schönes Wochenende haben.
HỘI THOẠI TIẾNG ĐỨC THUÊ/ MUA CĂN HỘ
A: Bạn vẫn đang tìm kiếm một căn hộ đúng không?
B: Đúng vậy, tôi vẫn đang tìm kiếm.
A: Có một căn hộ rất đep, bạn có muốn tham khảo không?
B: Đương nhiên, đó là căn hộ như thế nào.
A: Đây là căn hộ trong một tòa nhà của tôi. Căn hộ có một phòng khách, một phòng ngủ, bếp và nhà vệ sinh riêng.
B: Căn hộ có sẵn tủ quần áo không?
A: Có chứ, căn hộ có đầy đủ nội thất như: Tivi, bàn làm việc, dụng cụ nấu ăn,…
B: Thật tuyệt vời, tôi sẽ đến xem phòng vào ngày mai được không?
A: Được chứ, bạn có thể đến lúc 2:00 pm được không?
B: Rất tốt, tôi sẽ đến.
A: Ok. Hẹn gặp lại!
DEUTSCHES GESPRÄCH ZUM MIETEN/KAUF EINER WOHNUNG
A: Suchen Sie noch eine Wohnung?
B: Ja, ich bin immer noch auf der Suche.
A: Es gibt eine sehr schöne Wohnung, möchtest du sie dir ansehen?
B: Natürlich ist das eine Art Wohnung.
A: Das ist eine Wohnung in meinem Gebäude. Die Wohnung verfügt über ein Wohnzimmer, ein Schlafzimmer, eine Küche und ein eigenes Bad.
B: Hat die Wohnung einen Kleiderschrank?
A: Ja, die Wohnung ist komplett möbliert wie: TV, Schreibtisch, Kochutensilien,…
B: Das ist großartig. Kann ich morgen vorbeikommen und mir das Zimmer ansehen?
A: Okay, können Sie um 14:00 Uhr kommen?
B: Sehr gut, ich komme.
A: Okay. Wir sehen uns wieder!