Menu
0973 56 42 42 - (028) 221 308 99 info@tiengducnhantam.edu.vn Số 3 Cù Lao, P.2, Q.Phú Nhuận

Hội thoại tiếng Đức theo chủ đề

HỘI THOẠI TIẾNG ĐỨC ĐẶT BÀN Ở NHÀ HÀNG

A: Chào buổi sáng tôi có thể giúp gì cho bạn?

B: Xin chào, tôi muốn đặt một bàn vào ngày mai?

A: Ngày mai sao? Là Thứ 3

B: Đúng vậy!

A: Bạn đi bao nhiêu người?

B: 4 người

A: Lúc mấy giờ vậy?

B: 7:00 pm

A: Tên của bạn là gì?

B: Anna

A: Cảm ơn bà, vậy một bàn vào lúc 7:00 pm cho 4 người nhé!

B: Vâng, Cảm ơn

A: Tạm biệt, hẹn gặp lại!

B: Tạm biệt

Thiết Kế Chưa Có Tên (19)DEUTSCHE GESPRÄCH RESERVIEREN SIE EINEN TISCH IM RESTAURANT

A: Guten Morgen, wie kann ich Ihnen helfen?

B: Hallo, ich möchte für morgen einen Tisch reservieren?

A:Ein Morgen? Es ist Dienstag

B: Das stimmt!

A: Wie viele Leute gehst du?

B: 4 Personen

A: Wie spät ist es?

B: 19:00 Uhr

A: Wie ist Ihr Name?

B: Anna

A: Vielen Dank, dann um 19:00 Uhr ein Tisch für 4 Personen!

B: Ja, danke

A: Auf Wiedersehen, wir sehen uns wieder!

B: Auf Wiedersehen!

HỘI THOẠI TIẾNG ĐỨC LÊN KẾ HOẠCH

A: Xin chào buổi sáng.

B: Xin chào, bạn khỏe chứ.

A: Tôi khỏe! Còn bạn

B: Tôi cũng vậy. Cuối tuần này bạn có ý định đi đâu không?

A: Tôi sẽ đi cắm trại, bạn có muốn đi cùng không?

B: OK! Rất hân hạnh, chúng ta sẽ hẹn gặp nhau ở đâu?

A: Lúc 6:00 am tại nhà tôi nhé, sau đó chúng ta sẽ khởi hành đến công viên để cắm trại.

B: Tôi sẽ chuẩn bị nước uống, bánh ngọt, và một ít trái cây,…

A: OK tốt quá. Hẹn gặp lại nhé

B: Hy vọng chúng ta sẽ có một ngày cuối tuần thú vị.

Thiết Kế Chưa Có Tên (20)DEUTSCHKONVERSATION PLANEN

A: Guten Morgen.

B: Hallo, wie geht es dir?

A: Mir geht es gut! Und du

B: Ich auch. Planen Sie, dieses Wochenende irgendwohin zu fahren?

A: Ich gehe campen, willst du mit mir gehen?

B: Okay! Schön dich kennenzulernen, wo treffen wir uns?

A: Um 6:00 Uhr morgens bei mir zu Hause, dann fahren wir in den Park, um dort zu campen.

B: Ich werde Getränke, Kuchen und etwas Obst vorbereiten, …

A: OK, das ist gut. Wir sehen uns wieder

B: Ich hoffe, wir werden ein schönes Wochenende haben.

HỘI THOẠI TIẾNG ĐỨC THUÊ/ MUA CĂN HỘ

A: Bạn vẫn đang tìm kiếm một căn hộ đúng không?

B: Đúng vậy, tôi vẫn đang tìm kiếm.

A: Có một căn hộ rất đep, bạn có muốn tham khảo không?

B: Đương nhiên, đó là căn hộ như thế nào.

A: Đây là căn hộ trong một tòa nhà của tôi. Căn hộ có một phòng khách, một phòng ngủ, bếp và nhà vệ sinh riêng.

B: Căn hộ có sẵn tủ quần áo không?

A: Có chứ, căn hộ có đầy đủ nội thất như: Tivi, bàn làm việc, dụng cụ nấu ăn,…

B: Thật tuyệt vời, tôi sẽ đến xem phòng vào ngày mai được không?

A: Được chứ, bạn có thể đến lúc 2:00 pm được không?

B: Rất tốt, tôi sẽ đến.

A: Ok. Hẹn gặp lại!

Thiết Kế Chưa Có Tên (21)DEUTSCHES GESPRÄCH ZUM MIETEN/KAUF EINER WOHNUNG

A: Suchen Sie noch eine Wohnung?

B: Ja, ich bin immer noch auf der Suche.

A: Es gibt eine sehr schöne Wohnung, möchtest du sie dir ansehen?

B: Natürlich ist das eine Art Wohnung.

A: Das ist eine Wohnung in meinem Gebäude. Die Wohnung verfügt über ein Wohnzimmer, ein Schlafzimmer, eine Küche und ein eigenes Bad.

B: Hat die Wohnung einen Kleiderschrank?

A: Ja, die Wohnung ist komplett möbliert wie: TV, Schreibtisch, Kochutensilien,…

B: Das ist großartig. Kann ich morgen vorbeikommen und mir das Zimmer ansehen?

A: Okay, können Sie um 14:00 Uhr kommen?

B: Sehr gut, ich komme.

A: Okay. Wir sehen uns wieder!