Từ Vựng Tiếng Đức: Thời Gian Rảnh Rỗi
Hôm nay, Tiếng Đức Nhân Tâm mời tất cả các bạn cùng học từ vựng tiếng Đức chủ đề THỜI GIAN RẢNH RỖI nhé!
Kursbuch
Freizeitaktivitäten: Các hoạt động trong giờ rảnh
s. Kino, s : rạp chiếu phim
ins Kino gehen : đi đến rạp chiếu phim
s. Theater, s : nhà hát
s. Museum, e. Museen : viện bảo tàng
s. Café , s : quán cà phê
e. Ausstellung, en : buổi triển lãm
e. Disco, s : vũ trường
s. Schwimmbad, ´´er : bể bơi
s. Konzert, e: buổi hòa nhạc
e. Kneipe, n : quán ăn, quán nhậu
s. Restaurant, s : nhà hàng
e. Bar, s : quán bar
e. Lust, ´´e : sự hứng thú
Lust auf etwas haben : có hứng thú với cái gì
Tageszeiten: Buổi trong ngày
r. Morgen,–: buổi sáng sớm ( khoảng 6h-10h)
r. Vormittag, e: buổi sáng ( 10h-12h)
r. Mittag, e: buổi trưa (12h-14h)
r. Nachtmittag, e : buổi chiều (14h – 17h)
r. Abend, e: buổi tối( 17h00 – 22h)
e. Nacht, ´´e : đêm ( 22h – 5h hôm sau )
Wochentage: Ngày trong tuần
s. Jahr, e : năm
r. Monat,e : tháng
e. Woche, n: tuần
r. Tag ,e : ngày
s. Wochenende, n : cuối tuần
r. Montag, e : thứ hai
r. Dienstag, e: thứ ba
r. Mittwoch, e: thứ tư
r. Donnerstag ,e : thứ năm
r. Freitag ,e : thứ sáu
r. Samstag, e : thứ bảy
r. Sonntag, e : chủ nhật
– Am (giới từ) + ngày trong tuần/ buổi trong ngày
zB. Am Montag/ am Wochenende / am Morgen / am Nachmittag/ … : vào thứ hai / cuối tuần / buổi sáng /…..
– In der Nacht : vào ban đêm
– Um (giới từ) + giờ
zB. Um zwei Uhr/….: vào lúc hai giờ
Arbeitsbuch
Uhrzeiten
– e. Uhr, en : giờ
– um…(vier/ halb sechs/…) Uhr : vào lúc ( bốn/ 5h30/…) giờ
– vor: trước
– nach : sau
– halb : một nửa
– Viertel : một phần tư
– kurz : ngắn
E-Mail / Brief
– Liebe ( + Frau)…/ Lieber (+ Herr)…: ….thân mến, yêu mến
– Liebe Grüße / herzliche Grüße : thân chào
Weitere wichtige Wörter: Những từ quan trọng khác
– s. Essen,-: thức ăn
– essen (v): ăn
– s. Fernsehen : Tivi
– fernsehen (v) : xem tivi
– r. Kaffee : cà Phê
– s. Radio, s : máy Radio
– sehen (v): nhìn
– wissen (v): biết
– bald (adv) : sớm, sắp
– besonders : đặc biệt
– höflich # unhöflich : lich sự # bất lịch sự
– morgen : ngày mai
– noch nicht : vẫn chưa
– noch : vẫn, còn, nữa
– spät: trễ
– vielleicht : có lẽ, có thể
– Warum (nicht)? Tại sao (không) ?
– Wann ? khi nào ?
– Gute Idee ! ý kiến hay
– e. Idee, n: sáng kiến, ý kiến
– e. Karte, n: vé
– nächst (er, e, es ) : kế tiếp