Menu
0973 56 42 42 - (028) 221 308 99 info@tiengducnhantam.edu.vn Số 3 Cù Lao, P.2, Q.Phú Nhuận

Từ Vựng Tiếng Đức: Thời Gian Rảnh Rỗi

Hôm nay, Tiếng Đức Nhân Tâm mời tất cả các bạn cùng học từ vựng tiếng Đức chủ đề THỜI GIAN RẢNH RỖI nhé!

Kursbuch

Freizeitaktivitäten: Các hoạt động trong giờ rảnh

s. Kino, s : rạp chiếu phim

ins Kino gehen : đi đến rạp chiếu phim

Thiết Kế Chưa Có Tên (22)s. Theater, s : nhà hát

s. Museum, e. Museen : viện bảo tàng

s. Café , s : quán cà phê

e. Ausstellung, en : buổi triển lãm

e. Disco, s :  vũ trường

s. Schwimmbad, ´´er : bể bơi

s. Konzert, e: buổi hòa nhạc

e. Kneipe, n : quán ăn, quán nhậu

s. Restaurant, s : nhà hàng

e. Bar, s : quán bar

e. Lust, ´´e : sự hứng thú

Lust auf etwas haben : có hứng thú với cái gì

Tageszeiten: Buổi trong ngày

r. Morgen,–: buổi sáng sớm ( khoảng 6h-10h)

r. Vormittag, e: buổi sáng ( 10h-12h)

r. Mittag, e: buổi trưa (12h-14h)

r. Nachtmittag, e : buổi chiều (14h – 17h)

r. Abend, e: buổi tối( 17h00 – 22h)

e. Nacht, ´´e : đêm ( 22h –  5h hôm sau )

Wochentage: Ngày trong tuần

s. Jahr, e : năm

r. Monat,e : tháng

e. Woche, n: tuần

r. Tag ,e : ngày

s. Wochenende, n : cuối tuần

r. Montag, e : thứ hai

r. Dienstag, e: thứ ba

r. Mittwoch, e: thứ tư

r. Donnerstag ,e : thứ năm

r. Freitag ,e : thứ sáu

r. Samstag, e : thứ bảy

r. Sonntag, e : chủ nhật

Thiết Kế Chưa Có Tên (23)– Am (giới từ) + ngày trong tuần/ buổi trong ngày

zB. Am Montag/ am Wochenende / am Morgen / am Nachmittag/ … : vào thứ hai / cuối tuần / buổi sáng /…..

– In der Nacht : vào ban đêm

– Um (giới từ) + giờ

zB. Um zwei Uhr/….:  vào lúc hai giờ

Arbeitsbuch

Uhrzeiten

– e. Uhr, en : giờ

– um…(vier/ halb sechs/…) Uhr : vào lúc ( bốn/ 5h30/…) giờ

– vor: trước

– nach : sau

– halb : một nửa

– Viertel : một phần tư

– kurz : ngắn

E-Mail / Brief

– Liebe ( + Frau)…/ Lieber (+ Herr)…: ….thân mến, yêu mến

– Liebe Grüße / herzliche Grüße : thân chào

Weitere wichtige Wörter: Những từ quan trọng khác

– s. Essen,-: thức ăn

– essen (v): ăn

– s. Fernsehen : Tivi

– fernsehen (v) : xem tivi

– r. Kaffee : cà Phê

Thiết Kế Chưa Có Tên (24)– s. Radio, s : máy Radio

– sehen (v): nhìn

– wissen (v): biết

– bald (adv) : sớm, sắp

– besonders : đặc biệt

– höflich # unhöflich : lich sự # bất lịch sự

– morgen : ngày mai

– noch nicht : vẫn chưa

– noch : vẫn, còn, nữa

– spät: trễ

– vielleicht : có lẽ, có thể

– Warum (nicht)? Tại sao (không) ?

– Wann ? khi nào ?

– Gute Idee !  ý kiến hay

– e. Idee, n:  sáng kiến, ý kiến

– e. Karte, n:  vé

– nächst (er, e, es ) : kế tiếp