Menu
0973 56 42 42 - (028) 221 308 99 info@tiengducnhantam.edu.vn Số 3 Cù Lao, P.2, Q.Phú Nhuận

Từ vựng tiếng Đức: Các bộ phận trên cơ thể

Hôm nay, hãy cùng Tiếng Đức Nhân Tâm học các từ vựng về CÁC BỘ PHẬN TRÊN CƠ THỂ

Kursbuch

Nomen: Danh từ

1.      e. Gesundheit, en : sức khỏe

2.      e. Krankheit, en : bệnh tật

3.      r. Doktor = r. Arzt

4.      e. Apotheke,n : tiệm thuốc

5.      s. Medikament, e: thuốc

6.      s. Rezept, e : toa thuốc

Thiết Kế Chưa Có Tên (28)7.      e. Praxis : phòng khám tư

8.      r. Husten : bệnh ho

9.      s. Fieber : sốt

10.  r. Schnupfen : sổ mũi

11.  r. Schmerz, en: đau, sự đau đớn

Kopfschmerzen / Bauchschmerzen/ …. haben

Liebesschmerzen haben: thất tình

12.  e. Tablette,n: viên thuốc

Tablette nehmen : uống thuốc

13.  e. Salbe,n : thuốc mỡ, kem bôi

14.  r. Pflaster, s : băng dán vết thương

15.  e. None, n : nữ tu sĩ

16.  s. Kraut, ´´er : dược thảo

Heilkräuter : dược liệu, dược thảo chữa bệnh

17.  e. Medizin, en : y học

Naturmedizin : thuốc từ thiên nhiên

18.  s. Kloster : tu viện

19.  e. Kosmetik, – : mĩ phẩm

20.  r. Likör, e : rượu ngọt nhưng đối mạnh

21.  e. Spirituose, n : rượu mạnh

22.  r. Kamillentee : trà hoa cúc

23.  r. Kräutertee: trà thảo dược

24.  e. Figur, en : 1. thân hình, hình dáng

2. nhân vật

25.  e. Fantasie : trí tưởng tượng

Fantasiefiguren: nhân vật tưởng tượng

 

r. Körper, s : thân thể, cơ thể

Thiết Kế Chưa Có Tên (29)1.      r. Kopf,´´e : đầu

2.      r. Hals, ´´e : cổ

3.      r. Rücken, -: lưng

4.      e. Brust, ´´e : ngực

5.      r. Bauch, ´´e : bụng

6.      r. Arm – die Arme: cánh tay

7.      e. Hand, – die Hände: bàn tay

8.      r. Finger, -: ngón tay

9.      s. Bein, – die Beine: chân

10.  r. Fuß,  – die Füße: bàn chân

11.  s. Knie, -: đầu gối

12.  s. Ohr – die Ohren:   tai

13.  s. Auge – die Augen: mắt

14.  r. Zahn,  – die Zähne: răng

15.  e. Nase, n: mũi

16.  r. Mund, ´´er : miệng

Verb: Động từ

1.      husten: ho —- hat gehustet

2.      wehtun : đau —– hat wehgetan

sein Kopf / sein Bauh tut weh

3.      sollen : nên—– ich soll, du sollst, er soll

4.      wissen : biết —–ich weiß, du weißt, er weiß, hat gewusst

5.      erscheinen : xuất hiện—- ist erschienen

6.      bleiben : ở lại đâu —- ist geblieben

 Adjektive/ adverb

1.      hoch : cao # niedrig : thấp

2.      immer noch : vẫn còn

3.      nicht mehr : không còn nữa

4.      manche : một vài

5.      gegen + Akk  : chống lại

6.      krank : bị bệnh

7.      gesund : khỏe mạnh  # ungesund : không khỏe

Arbeitsbuch

1.      r. Ernährungswissenschaftler : chuyên gia dinh dưỡng

2.      vergessen (v): quên —– vergisst,    hat vergessen

3.      s. Nahrungsmittel : thực phẩm

4.      r. Stress : căng thẳng

5.      r. Sport : thể thao

Sport machen: chơi thể thao, tập thể thao

6.      e. Erkältung haben : bị cảm lạnh