Menu
0973 56 42 42 - (028) 221 308 99 info@tiengducnhantam.edu.vn Số 3 Cù Lao, P.2, Q.Phú Nhuận

Danh sách các trường dự bị đại học tại Đức

Điều kiện học dự bị đại học(studienkolleg).

Theo quy định mới nhất về điều kiện du học Đức năm 2019 – 2020:

  • Tham gia và đỗ kỳ thi trung học phổ thông quốc gia với các bài thi độc lập gồm: Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ và 1 bài thi tổ hợp tự chọn (tổ hợp khoa học tự nhiên: Vật lý, hóa học và sinh học hoặc tổ hợp khoa học xã hội lịch sử, địa lỹ và giáo dục công dân). Không chấp nhận dùng chứng chỉ ngoại ngữ thay cho bài thi ngoại ngữ.
  • Tại kỳ thi THPT quốc gia cần đạt tổng điểm tối thiểu 36 điểm (tính 6 môn xét tốt nghiệp, không nhân hệ số, không cộng điểm khuyến khích). Trong đó không có môn nào dưới 4 điểm và ít nhất có 4 môn trên 6 điểm.
  • Trúng tuyển vào hệ đại học chính quy của 1 trường đại học Việt Nam được Đức công nhận. Thì được chuyển vào học hệ dự bị đại học trong cùng nhóm ngành.

Hoặc nếu đã tốt nghiệp hệ cao đẳng cũng có thể chuyển vào học hệ dự bị đại học trong cùng nhóm ngành.

Để có thể vào học dự bị đại học (studienkolleg), sinh viên cần trải qua kỳ thi đầu vào. Kỳ thi này có mục đích đánh giá khả năng theo học tiếng Đức và chương trình học bằng tiếng Đức của sinh viên.

Sau 1 năm học dự bị đại học, sinh viên sẽ được chuyển vào học đại học. Tuy nhiên, những sinh viên Việt Nam sẽ phải trải qua “kỳ thi đánh giá chất lượng tương đương (Feststellungsprüfung).

Danh sách các trường dự bị đại học tại Đức.

Bang Tên Trường Nhóm Ngành
Baden – Württemberg STK Uni Heidelberg M, T, W, G, S
STK Uni Karlsruhe T
STK HTWG T,W
Berlin STK TU Berlin M, T, TI, WW,W
STK FU Berlin T, M, W, G, S
Bayern STK München M,T,W,G
STK FH Coburg TI, SW, WW, DSH
Hamburg STK Uni Hamburg M, T, W, G
Hessen STK Uni Frankfurt M, T, W, G
STK TU Darmstadt T, G, DSH
STK Mittelhessen der Uni Marburg M, T, W, G
STK Uni Kassel T,W
Mecklenburg-Vorpommern STK Uni Greifswald M, T, G
STK Hochschule Wismar TI, W, WW
Niedersachsen STK Uni Hannover M, T, W
Nordrhein-Westfalen STK Mettingen T, W, G, M
STK Bochum T
STK FH des Mittelstands M,T, W, G
Saarland STK FH Saarbrücken TI, WW
STK Uni Saarbrücken T, M
Sachsen STK Glauchau T, TI, W, WW, DSH
STK Uni Leipzig M, T, W, G, S
STK TUDIAS Dresden T, M
STK Zittau TI, WW
Rheinland-Pfalz STK FH Kaiserslautern TI, WW
STK Uni Mainz M, T, W, G, S
Schleswig-Holstein STK FH Kiel TI, SW, WW
Sachsenanhalt STK Köthen T, SW, W
STK Halle M, T, W, G, S
Thüringen STK Nordhausen M, T, W, G, SW

Bảng chú thích.

Đại học tổng hợp (Uni), Đại học kỹ thuật (TU), Đại học khoa học ứng dụng (FU), và các khối ngành:

  • Khối T: Cho các ngành Khoa học Kỹ thuật, Toán học và Khoa học Tự nhiên (ngoại trừ các Ngành Sinh học).
  • Khối M: Cho các ngành Y học và Sinh học.
  • Khối W: Cho các ngành Kinh tế học và Khoa học Xã hội.
  • Khối G: Cho các ngành Nhân văn học, Xã hội học, Mỹ thuật, Nhạc và Ngành Đức ngữ.
  • Khối S: Cho các ngành Ngôn ngữ (ngoại trừ ngành Đức ngữ).
  • Khối TI: Chuẩn bị cho các ngành Khoa học Kỹ thuật.
  • Khối WW: Chuẩn bị cho các ngành Khoa học Kinh tế.
  • Khối GD: Chuẩn bị cho các ngành Nghệ thuật.
  • Khối SW: Chuẩn bị cho các ngành Khoa học Xã hội.
  • Khối DÜ: Chuẩn bị cho các ngành Phiên dịch, Dịch thuật.