STT |
Từ vựng |
Nghĩa |
Ví dụ |
1 |
sein
|
là, thì, ở |
- Ich bin heute sehr müde, weil ich die ganze Nacht gearbeitet habe.
- Hôm nay tôi rất mệt vì tôi đã làm việc suốt đêm.
|
2 |
haben
|
có |
- Wir haben gestern Abend einen interessanten Film im Kino gesehen.
- Chúng tôi đã xem một bộ phim thú vị ở rạp tối qua.
|
3 |
werden
|
trở thành, sẽ |
- In Zukunft wird er als Ingenieur in einem großen Unternehmen arbeiten.
- Trong tương lai anh ấy sẽ làm việc như một kỹ sư ở một công ty lớn.
|
4 |
können
|
có thể |
- Kannst du mir bitte helfen, das schwere Paket ins Haus zu tragen?
- Bạn có thể giúp tôi mang gói hàng nặng vào nhà không?
|
5 |
müssen
|
phải |
- Ich muss morgen früh zur Arbeit gehen, obwohl ich krank bin.
- Tôi phải đi làm vào sáng mai, dù tôi bị ốm.
|
6 |
sollen
|
nên |
- Du sollst jeden Tag mindestens zwei Liter Wasser trinken, um gesund zu bleiben.
- Bạn nên uống ít nhất hai lít nước mỗi ngày để giữ sức khỏe.
|
7 |
wollen
|
muốn |
- Ich will dieses Wochenende einen langen Spaziergang im Park machen.
- Cuối tuần này tôi muốn đi dạo dài trong công viên.
|
8 |
dürfen
|
có thể |
- Darf ich dein Auto für eine Stunde leihen, um zum Supermarkt zu fahren?
- Tôi có thể mượn xe của bạn một giờ để đi siêu thị không?
|
9 |
mögen
|
thích |
- Ich mag es, am Wochenende mit Freunden in einem Café zu sitzen und zu plaudern.
- Tôi thích ngồi trong quán cà phê với bạn bè và trò chuyện vào cuối tuần.
|
10 |
wissen
|
biết |
- Weißt du, wann der nächste Zug nach München fährt?
- Bạn có biết khi nào tàu tiếp theo đến München không?
|
11 |
sagen
|
nói |
- Er hat gesagt, dass er morgen nicht zur Arbeit kommen kann, weil er krank ist.
- Anh ấy đã nói rằng anh ấy không thể đến làm vào ngày mai vì anh ấy bị ốm.
|
12 |
gehen
|
đi |
- Ich gehe jeden Morgen joggen, um fit zu bleiben und den Tag gut zu beginnen.
- Tôi đi chạy bộ mỗi sáng để giữ dáng và bắt đầu ngày mới tốt lành.
|
13 |
kommen
|
đến |
- Meine Freunde kommen nächste Woche zu mir, um meinen Geburtstag zu feiern.
- Bạn bè của tôi sẽ đến vào tuần sau để tổ chức sinh nhật của tôi.
|
14 |
sehen
|
nhìn, thấy |
- Ich habe gestern einen wunderschönen Sonnenuntergang am Strand gesehen.
- Hôm qua tôi đã thấy một cảnh hoàng hôn tuyệt đẹp ở bãi biển.
|
15 |
hören
|
nghe |
- Hast du das Geräusch gehört, als das Glas auf den Boden gefallen ist?
- Bạn có nghe thấy tiếng khi cốc rơi xuống đất không?
|
16 |
essen
|
ăn |
- Wir essen heute Abend gemeinsam in einem traditionellen Restaurant, das meine Oma mag.
- Chúng tôi sẽ ăn tối cùng nhau tại một nhà hàng truyền thống mà bà tôi thích.
|
17 |
trinken
|
uống |
- Ich trinke jeden Morgen eine Tasse Kaffee, um richtig wach zu werden.
- Tôi uống một tách cà phê mỗi sáng để tỉnh táo.
|
18 |
lesen
|
đọc |
- Sie liest gerade ein spannendes Buch über die Geschichte des Zweiten Weltkriegs.
- Cô ấy đang đọc một cuốn sách thú vị về lịch sử của Chiến tranh Thế giới thứ hai.
|
19 |
schreiben
|
viết |
- Ich schreibe jeden Tag in mein Tagebuch, um meine Gedanken zu ordnen.
- Tôi viết vào nhật ký mỗi ngày để sắp xếp suy nghĩ của mình.
|
20 |
machen
|
làm, thực hiện |
- Wir machen morgen eine Wanderung in den Bergen, um die Natur zu genießen.
- Chúng tôi sẽ đi leo núi vào ngày mai để tận hưởng thiên nhiên.
|
21 |
arbeiten
|
làm việc |
- Er arbeitet als Arzt in einem Krankenhaus, um den Menschen zu helfen.
- Anh ấy làm bác sĩ tại một bệnh viện để giúp đỡ mọi người.
|
22 |
lernen
|
học |
- Ich lerne jeden Tag eine Stunde Deutsch, um mich im Ausland besser zurechtzufinden.
- Tôi học tiếng Đức mỗi ngày một giờ để có thể hòa nhập tốt hơn ở nước ngoài.
|
23 |
spielen
|
chơi |
- Wir spielen jedes Wochenende ein Brettspiel, um die Zeit mit der Familie zu genießen.
- Chúng tôi chơi một trò chơi bàn cờ mỗi cuối tuần để tận hưởng thời gian bên gia đình.
|
24 |
schlafen
|
ngủ |
- Nach einem langen Arbeitstag schlafe ich immer gut, um mich zu erholen.
- Sau một ngày làm việc dài, tôi luôn ngủ ngon để phục hồi sức lực.
|
25 |
laufen
|
chạy |
- Jeden Morgen laufe ich eine halbe Stunde im Park, um fit zu bleiben.
- Mỗi sáng tôi chạy nửa giờ trong công viên để giữ dáng.
|
26 |
fahren
|
lái xe, đi xe |
- Wir fahren im Sommer nach Italien, um das Meer zu genießen und zu entspannen.
- Chúng tôi sẽ lái xe đến Ý vào mùa hè để tận hưởng biển cả và thư giãn.
|
27 |
kaufen
|
mua |
- Ich kaufe oft frisches Gemüse auf dem Markt, weil es gesünder ist.
- Tôi thường mua rau tươi ở chợ vì nó tốt cho sức khỏe.
|
28 |
verkaufen
|
bán |
- Er verkauft handgemachte Möbel, die er in seiner Werkstatt selbst anfertigt.
- Anh ấy bán đồ nội thất làm tay, mà anh ấy tự chế tạo trong xưởng của mình.
|
29 |
helfen
|
giúp đỡ |
- Kannst du mir bitte helfen, die Möbel in das neue Haus zu bringen?
- Bạn có thể giúp tôi mang đồ nội thất vào nhà mới không?
|
30 |
wohnen
|
ở, sống, cư trú |
- Ich wohne in einer großen Wohnung im Zentrum der Stadt, die sehr bequem ist.
- Tôi sống trong một căn hộ lớn ở trung tâm thành phố, rất tiện lợi.
|
31 |
leben
|
sống |
- Sie lebt in einem kleinen Dorf, wo das Leben ruhig und friedlich ist.
- Cô ấy sống trong một ngôi làng nhỏ, nơi cuộc sống yên tĩnh và hòa bình.
|
32 |
nehmen
|
lấy, uống |
- Ich nehme meine Tabletten immer nach dem Frühstück, um gesund zu bleiben.
- Tôi luôn uống thuốc sau bữa sáng để giữ sức khỏe.
|
33 |
geben
|
đưa, cho |
- Kannst du mir bitte das Buch geben, das du gestern gekauft hast?
- Bạn có thể đưa cho tôi cuốn sách mà bạn đã mua hôm qua không?
|
34 |
finden
|
tìm thấy |
- Ich finde es schwer, den richtigen Weg zu finden, wenn ich in einer neuen Stadt bin.
- Tôi thấy khó tìm đường đúng khi tôi ở một thành phố mới.
|
35 |
verlieren
|
mất, làm mất |
- Er hat seinen Schlüssel im Park verloren, als er joggen war.
- Anh ấy đã làm mất chìa khóa trong công viên khi đang chạy bộ.
|
36 |
vergessen
|
quên |
- Ich habe vergessen, das Fenster zu schließen, und jetzt ist es sehr kalt.
- Tôi đã quên đóng cửa sổ, bây giờ rất lạnh.
|
37 |
denken
|
nghĩ |
- Ich denke oft an die schönen Ferien, die wir letzten Sommer gemacht haben.
- Tôi thường nghĩ về kỳ nghỉ tuyệt vời mà chúng tôi đã có vào mùa hè năm ngoái.
|
38 |
glauben
|
tin |
- Viele Menschen glauben, dass Glück nur durch harte Arbeit erreicht werden kann.
- Nhiều người tin rằng hạnh phúc chỉ có thể đạt được qua công việc chăm chỉ.
|
39 |
brauchen
|
cần |
- Ich brauche mehr Zeit, um mich auf die Prüfung vorzubereiten, die nächste Woche stattfindet.
- Tôi cần nhiều thời gian hơn để chuẩn bị cho kỳ thi sẽ diễn ra vào tuần tới.
|
40 |
lieben
|
yêu |
- Ich liebe es, mit meiner Familie zusammen zu sein und gemeinsam zu essen.
- Tôi yêu thích việc ở bên gia đình và cùng nhau ăn uống.
|
41 |
sprechen
|
nói |
- Wir sprechen jeden Abend miteinander, um über unseren Tag zu reden und uns auszutauschen.
- Chúng tôi nói chuyện với nhau mỗi tối để chia sẻ về ngày hôm đó.
|
42 |
fragen
|
hỏi |
- Ich muss den Lehrer fragen, ob die Prüfung nächste Woche stattfindet.
- Tôi phải hỏi thầy giáo xem kỳ thi có diễn ra vào tuần tới không.
|
43 |
antworten
|
trả lời |
- Ich habe ihm auf seine E-Mail geantwortet und um mehr Informationen gebeten.
- Tôi đã trả lời email của anh ấy và yêu cầu thêm thông tin.
|
44 |
rufen
|
gọi |
- Sie rief mich an, um mir von ihrem neuen Job zu erzählen.
- Cô ấy gọi tôi để kể về công việc mới của mình.
|
45 |
bleiben
|
ở lại |
- Ich bleibe heute zu Hause, weil es draußen regnet und kalt ist.
- Hôm nay tôi ở nhà vì trời mưa và lạnh.
|
46 |
anfangen
|
bắt đầu |
- Ich fange an, Spanisch zu lernen, weil ich bald nach Spanien reisen möchte.
- Tôi bắt đầu học tiếng Tây Ban Nha vì tôi muốn đi du lịch đến Tây Ban Nha sớm.
|
47 |
aufhören
|
dừng lại |
- Der Regen hat endlich aufgehört, und jetzt können wir spazieren gehen.
- Mưa cuối cùng cũng đã tạnh, và giờ chúng ta có thể đi dạo.
|
48 |
bekommen
|
nhận |
- Ich habe gestern einen Brief von meiner alten Schulfreundin bekommen.
- Tôi đã nhận được một lá thư từ người bạn học cũ của mình vào hôm qua.
|
49 |
treffen
|
gặp |
- Morgen treffe ich meine Kollegen in einem Restaurant, um den Geburtstag zu feiern.
- Ngày mai tôi sẽ gặp đồng nghiệp của mình tại một nhà hàng để ăn mừng sinh nhật.
|
50 |
feiern
|
ăn mừng |
- Wir feiern nächste Woche den Geburtstag meiner Schwester mit einer großen Party im Garten.
- Tuần tới, chúng tôi sẽ ăn mừng sinh nhật của chị gái tôi bằng một bữa tiệc lớn trong vườn.
|