Menu
0973 56 42 42 - (028) 221 308 99 info@tiengducnhantam.edu.vn Số 3 Cù Lao, P.2, Q.Phú Nhuận

50 Động từ tiếng Đức thông dụng hằng ngày

Động từ là nền tảng của bất kỳ ngôn ngữ nào, và tiếng Đức cũng không ngoại lệ. Để giao tiếp hiệu quả, việc nắm vững các động từ phổ biến được sử dụng hàng ngày là điều vô cùng quan trọng. Từ việc diễn đạt các hoạt động cơ bản như ăn uống, làm việc, đi lại, cho đến thể hiện cảm xúc và ý kiến, các động từ này xuất hiện trong hầu hết các tình huống hàng ngày. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ giúp bạn khám phá 50 động từ tiếng Đức được sử dụng thường xuyên nhất, giúp bạn tự tin hơn khi sử dụng động từ tiếng Đức trong cuộc sống hàng ngày.

50 động từ Tiếng Đức thông dụng hàng ngày!

50 động từ Tiếng Đức thông dụng hàng ngày!

Hãy cùng tìm hiểu và bắt đầu chinh phục 50 động từ tiếng Đức này nhé!

STT Từ vựng Nghĩa Ví dụ
1

sein

là, thì, ở
  • Ich bin heute sehr müde, weil ich die ganze Nacht gearbeitet habe.
  • Hôm nay tôi rất mệt vì tôi đã làm việc suốt đêm.
2

haben

  • Wir haben gestern Abend einen interessanten Film im Kino gesehen.
  • Chúng tôi đã xem một bộ phim thú vị ở rạp tối qua.
3

werden

trở thành, sẽ
  • In Zukunft wird er als Ingenieur in einem großen Unternehmen arbeiten.
  • Trong tương lai anh ấy sẽ làm việc như một kỹ sư ở một công ty lớn.
4

können

có thể
  • Kannst du mir bitte helfen, das schwere Paket ins Haus zu tragen?
  • Bạn có thể giúp tôi mang gói hàng nặng vào nhà không?
5

müssen

phải
  • Ich muss morgen früh zur Arbeit gehen, obwohl ich krank bin.
  • Tôi phải đi làm vào sáng mai, dù tôi bị ốm.
6

sollen

nên
  • Du sollst jeden Tag mindestens zwei Liter Wasser trinken, um gesund zu bleiben.
  • Bạn nên uống ít nhất hai lít nước mỗi ngày để giữ sức khỏe.
7

wollen

muốn
  • Ich will dieses Wochenende einen langen Spaziergang im Park machen.
  • Cuối tuần này tôi muốn đi dạo dài trong công viên.
8

dürfen

có thể
  • Darf ich dein Auto für eine Stunde leihen, um zum Supermarkt zu fahren?
  • Tôi có thể mượn xe của bạn một giờ để đi siêu thị không?
9

mögen

thích
  • Ich mag es, am Wochenende mit Freunden in einem Café zu sitzen und zu plaudern.
  • Tôi thích ngồi trong quán cà phê với bạn bè và trò chuyện vào cuối tuần.
10

wissen

biết
  • Weißt du, wann der nächste Zug nach München fährt?
  • Bạn có biết khi nào tàu tiếp theo đến München không?
11

sagen

nói
  • Er hat gesagt, dass er morgen nicht zur Arbeit kommen kann, weil er krank ist.
  • Anh ấy đã nói rằng anh ấy không thể đến làm vào ngày mai vì anh ấy bị ốm.
12

gehen

đi
  • Ich gehe jeden Morgen joggen, um fit zu bleiben und den Tag gut zu beginnen.
  • Tôi đi chạy bộ mỗi sáng để giữ dáng và bắt đầu ngày mới tốt lành.
13

kommen

đến
  • Meine Freunde kommen nächste Woche zu mir, um meinen Geburtstag zu feiern.
  • Bạn bè của tôi sẽ đến vào tuần sau để tổ chức sinh nhật của tôi.
14

sehen

nhìn, thấy
  • Ich habe gestern einen wunderschönen Sonnenuntergang am Strand gesehen.
  • Hôm qua tôi đã thấy một cảnh hoàng hôn tuyệt đẹp ở bãi biển.
15

hören

nghe
  • Hast du das Geräusch gehört, als das Glas auf den Boden gefallen ist?
  • Bạn có nghe thấy tiếng khi cốc rơi xuống đất không?
16

essen

ăn
  • Wir essen heute Abend gemeinsam in einem traditionellen Restaurant, das meine Oma mag.
  • Chúng tôi sẽ ăn tối cùng nhau tại một nhà hàng truyền thống mà bà tôi thích.
17

trinken

uống
  • Ich trinke jeden Morgen eine Tasse Kaffee, um richtig wach zu werden.
  • Tôi uống một tách cà phê mỗi sáng để tỉnh táo.
18

lesen

đọc
  • Sie liest gerade ein spannendes Buch über die Geschichte des Zweiten Weltkriegs.
  • Cô ấy đang đọc một cuốn sách thú vị về lịch sử của Chiến tranh Thế giới thứ hai.
19

schreiben

viết
  • Ich schreibe jeden Tag in mein Tagebuch, um meine Gedanken zu ordnen.
  • Tôi viết vào nhật ký mỗi ngày để sắp xếp suy nghĩ của mình.
20

machen

làm, thực hiện
  • Wir machen morgen eine Wanderung in den Bergen, um die Natur zu genießen.
  • Chúng tôi sẽ đi leo núi vào ngày mai để tận hưởng thiên nhiên.
21

arbeiten

làm việc
  • Er arbeitet als Arzt in einem Krankenhaus, um den Menschen zu helfen.
  • Anh ấy làm bác sĩ tại một bệnh viện để giúp đỡ mọi người.
22

lernen

học
  • Ich lerne jeden Tag eine Stunde Deutsch, um mich im Ausland besser zurechtzufinden.
  • Tôi học tiếng Đức mỗi ngày một giờ để có thể hòa nhập tốt hơn ở nước ngoài.
23

spielen

chơi
  • Wir spielen jedes Wochenende ein Brettspiel, um die Zeit mit der Familie zu genießen.
  • Chúng tôi chơi một trò chơi bàn cờ mỗi cuối tuần để tận hưởng thời gian bên gia đình.
24

schlafen

ngủ
  • Nach einem langen Arbeitstag schlafe ich immer gut, um mich zu erholen.
  • Sau một ngày làm việc dài, tôi luôn ngủ ngon để phục hồi sức lực.
25

laufen

chạy
  • Jeden Morgen laufe ich eine halbe Stunde im Park, um fit zu bleiben.
  • Mỗi sáng tôi chạy nửa giờ trong công viên để giữ dáng.
26

fahren

lái xe, đi xe
  • Wir fahren im Sommer nach Italien, um das Meer zu genießen und zu entspannen.
  • Chúng tôi sẽ lái xe đến Ý vào mùa hè để tận hưởng biển cả và thư giãn.
27

kaufen

mua
  • Ich kaufe oft frisches Gemüse auf dem Markt, weil es gesünder ist.
  • Tôi thường mua rau tươi ở chợ vì nó tốt cho sức khỏe.
28

verkaufen

bán
  • Er verkauft handgemachte Möbel, die er in seiner Werkstatt selbst anfertigt.
  • Anh ấy bán đồ nội thất làm tay, mà anh ấy tự chế tạo trong xưởng của mình.
29

helfen

giúp đỡ
  • Kannst du mir bitte helfen, die Möbel in das neue Haus zu bringen?
  • Bạn có thể giúp tôi mang đồ nội thất vào nhà mới không?
30

wohnen

ở, sống, cư trú
  • Ich wohne in einer großen Wohnung im Zentrum der Stadt, die sehr bequem ist.
  • Tôi sống trong một căn hộ lớn ở trung tâm thành phố, rất tiện lợi.
31

leben

sống
  • Sie lebt in einem kleinen Dorf, wo das Leben ruhig und friedlich ist.
  • Cô ấy sống trong một ngôi làng nhỏ, nơi cuộc sống yên tĩnh và hòa bình.
32

nehmen

lấy, uống
  • Ich nehme meine Tabletten immer nach dem Frühstück, um gesund zu bleiben.
  • Tôi luôn uống thuốc sau bữa sáng để giữ sức khỏe.
33

geben

đưa, cho
  • Kannst du mir bitte das Buch geben, das du gestern gekauft hast?
  • Bạn có thể đưa cho tôi cuốn sách mà bạn đã mua hôm qua không?
34

finden

tìm thấy
  • Ich finde es schwer, den richtigen Weg zu finden, wenn ich in einer neuen Stadt bin.
  • Tôi thấy khó tìm đường đúng khi tôi ở một thành phố mới.
35

verlieren

mất, làm mất
  • Er hat seinen Schlüssel im Park verloren, als er joggen war.
  • Anh ấy đã làm mất chìa khóa trong công viên khi đang chạy bộ.
36

vergessen

quên
  • Ich habe vergessen, das Fenster zu schließen, und jetzt ist es sehr kalt.
  • Tôi đã quên đóng cửa sổ, bây giờ rất lạnh.
37

denken

nghĩ
  • Ich denke oft an die schönen Ferien, die wir letzten Sommer gemacht haben.
  • Tôi thường nghĩ về kỳ nghỉ tuyệt vời mà chúng tôi đã có vào mùa hè năm ngoái.
38

glauben

tin
  • Viele Menschen glauben, dass Glück nur durch harte Arbeit erreicht werden kann.
  • Nhiều người tin rằng hạnh phúc chỉ có thể đạt được qua công việc chăm chỉ.
39

brauchen

cần
  • Ich brauche mehr Zeit, um mich auf die Prüfung vorzubereiten, die nächste Woche stattfindet.
  • Tôi cần nhiều thời gian hơn để chuẩn bị cho kỳ thi sẽ diễn ra vào tuần tới.
40

lieben

yêu
  • Ich liebe es, mit meiner Familie zusammen zu sein und gemeinsam zu essen.
  • Tôi yêu thích việc ở bên gia đình và cùng nhau ăn uống.
41

sprechen

nói
  • Wir sprechen jeden Abend miteinander, um über unseren Tag zu reden und uns auszutauschen.
  • Chúng tôi nói chuyện với nhau mỗi tối để chia sẻ về ngày hôm đó.
42

fragen

hỏi
  • Ich muss den Lehrer fragen, ob die Prüfung nächste Woche stattfindet.
  • Tôi phải hỏi thầy giáo xem kỳ thi có diễn ra vào tuần tới không.
43

antworten

trả lời
  • Ich habe ihm auf seine E-Mail geantwortet und um mehr Informationen gebeten.
  • Tôi đã trả lời email của anh ấy và yêu cầu thêm thông tin.
44

rufen

gọi
  • Sie rief mich an, um mir von ihrem neuen Job zu erzählen.
  • Cô ấy gọi tôi để kể về công việc mới của mình.
45

bleiben

ở lại
  • Ich bleibe heute zu Hause, weil es draußen regnet und kalt ist.
  • Hôm nay tôi ở nhà vì trời mưa và lạnh.
46

anfangen

bắt đầu
  • Ich fange an, Spanisch zu lernen, weil ich bald nach Spanien reisen möchte.
  • Tôi bắt đầu học tiếng Tây Ban Nha vì tôi muốn đi du lịch đến Tây Ban Nha sớm.
47

aufhören

dừng lại
  • Der Regen hat endlich aufgehört, und jetzt können wir spazieren gehen.
  • Mưa cuối cùng cũng đã tạnh, và giờ chúng ta có thể đi dạo.
48

bekommen

nhận
  • Ich habe gestern einen Brief von meiner alten Schulfreundin bekommen.
  • Tôi đã nhận được một lá thư từ người bạn học cũ của mình vào hôm qua.
49

treffen

gặp
  • Morgen treffe ich meine Kollegen in einem Restaurant, um den Geburtstag zu feiern.
  • Ngày mai tôi sẽ gặp đồng nghiệp của mình tại một nhà hàng để ăn mừng sinh nhật.
50

feiern

ăn mừng
  • Wir feiern nächste Woche den Geburtstag meiner Schwester mit einer großen Party im Garten.
  • Tuần tới, chúng tôi sẽ ăn mừng sinh nhật của chị gái tôi bằng một bữa tiệc lớn trong vườn.

Liên hệ
Tham khảo thêm về Du học nghề tại: https://duhocducnhantam.edu.vn/tin-tuc/

Tham khảo thêm các bài học tại: https://tiengducnhantam.edu.vn/tin-tuc-su-kien/tai-lieu-tham-khao/

Nếu các bạn thấy hay, hãy theo dõi thêm các Video tiếng Đức bổ ích tại:

làm website với giá thành 500K có thể hay không? Download Foxit Reader 12.11 Full Crack Miễn Phí 2024 5++ Đơn vị làm web ở Hà Nội dẫn đầu 2024