Menu
0973 56 42 42 - (028) 221 308 99 info@tiengducnhantam.edu.vn Số 3 Cù Lao, P.2, Q.Phú Nhuận

150 Động từ tiếng Đức phổ biến – Hành trang cho giao tiếp thành thạo

Bạn muốn giao tiếp tiếng Đức như người bản xứ? Hay đang chuẩn bị cho hành trình du học nghề Đức? Một nền tảng từ vựng vững chắc là chìa khóa để mở ra cánh cửa thành công! Hôm nay, Tiếng Đức Nhân Tâm mang đến danh sách 150 động từ tiếng Đức phổ biến nhất trong đời sống hàng ngày, kèm phiên âm và nghĩa tiếng Việt. Hãy cùng khám phá để làm chủ tiếng Đức nhé!

Động từ tiếng Đức phổ biến

Động từ tiếng Đức phổ biến

1. Tại sao động từ tiếng Đức quan trọng?

Động từ là “xương sống” của mọi câu nói. Trong tiếng Đức, động từ không chỉ diễn tả hành động mà còn là yếu tố quyết định cấu trúc ngữ pháp. Từ việc chào hỏi, đi chợ, đến làm việc tại công ty Đức, bạn sẽ cần những động từ như sprechen (nói chuyện), kaufen (mua), hay arbeiten (làm việc).

Học 150 động từ phổ biến dưới đây sẽ giúp bạn:

  • Giao tiếp tự tin: Biết cách diễn đạt ý tưởng trong các tình huống đời thường.
  • Hòa nhập nhanh: Dễ dàng trò chuyện với người Đức, từ bạn bè đến đồng nghiệp.

2. Danh sách 150 động từ tiếng Đức phổ biến

Dưới đây là bảng 150 động từ tiếng Đức được sử dụng nhiều nhất trong sinh hoạt, công việc, và giao tiếp hàng ngày. Mỗi động từ đi kèm phiên âm và nghĩa tiếng Việt để bạn dễ học và áp dụng.

Số thứ tự Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
1 abholen /ˈapˌhoːlən/ Đón, lấy đi
2 abschließen /ˈapˌʃliːsən/ Khóa, hoàn thành
3 anfangen /ˈanˌfaŋən/ Bắt đầu
4 ankommen /ˈanˌkɔmən/ Đến nơi
5 anrufen /ˈanˌʁuːfən/ Gọi điện
6 antworten /ˈantˌvɔʁtən/ Trả lời
7 arbeiten /ˈaʁˌbaɪtən/ Làm việc
8 aufhören /ˈaʊfˌhøːʁən/ Ngừng, dừng lại
9 aufstehen /ˈaʊfˌʃteːən/ Thức dậy, đứng lên
10 ausgeben /ˈaʊsˌɡeːbən/ Chi tiêu, phát hành
11 ausgehen /ˈaʊsˌɡeːən/ Đi chơi, hết
12 aussehen /ˈaʊsˌzeːən/ Trông như
13 backen /ˈbakən/ Nướng (bánh)
14 baden /ˈbaːdən/ Tắm (bồn)
15 beginnen /bəˈɡɪnən/ Bắt đầu
16 beenden /bəˈɛndən/ Kết thúc
17 besuchen /bəˈzuːxən/ Thăm, viếng
18 bestellen /bəˈʃtɛlən/ Đặt hàng
19 bezahlen /bəˈtsaːlən/ Thanh toán
20 bieten /ˈbiːtən/ Cung cấp, mời
21 bitten /ˈbɪtən/ Yêu cầu, xin
22 bleiben /ˈblaɪbən/ Ở lại
23 bringen /ˈbʁɪŋən/ Mang đến, đem
24 bürsten /ˈbʏʁstən/ Chải (tóc, răng)
25 denken /ˈdɛŋkən/ Nghĩ, suy nghĩ
26 drehen /ˈdʁeːən/ Xoay, quay
27 drucken /ˈdʁʊkən/ In (tài liệu)
28 duschen /ˈdʊʃən/ Tắm vòi sen
29 einladen /ˈaɪnˌlaːdən/ Mời
30 einkaufen /ˈaɪnˌkaʊfən/ Mua sắm
31 einschalten /ˈaɪnˌʃaltən/ Bật (điện, máy)
32 einsteigen /ˈaɪnˌʃtaɪɡən/ Lên (xe, tàu)
33 empfangen /ɛmˈpfaŋən/ Nhận, đón tiếp
34 entscheiden /ɛntˈʃaɪdən/ Quyết định
35 entschuldigen /ɛntˈʃʊldɪɡən/ Xin lỗi
36 essen /ˈɛsən/ Ăn
37 fahren /ˈfaːʁən/ Lái xe, đi (xe)
38 fallen /ˈfalən/ Ngã, rơi
39 fangen /ˈfaŋən/ Bắt, tóm
40 fernsehen /ˈfɛʁnˌzeːən/ Xem TV
41 finden /ˈfɪndən/ Tìm thấy
42 fliegen /ˈfliːɡən/ Bay
43 fragen /ˈfʁaːɡən/ Hỏi
44 freuen /ˈfʁɔɪən/ Vui, mừng
45 frühstücken /ˈfʁyːˌʃtʏkən/ Ăn sáng
46 fühlen /ˈfyːlən/ Cảm thấy
47 geben /ˈɡeːbən/ Cho, đưa
48 gehen /ˈɡeːən/ Đi
49 gewinnen /ɡəˈvɪnən/ Thắng
50 glauben /ˈɡlaʊbən/ Tin tưởng
51 grüßen /ˈɡʁyːsən/ Chào
52 haben /ˈhaːbən/
53 halten /ˈhaltən/ Giữ, cầm
54 hängen /ˈhɛŋən/ Treo
55 heißen /ˈhaɪsən/ Tên là, gọi là
56 helfen /ˈhɛlfən/ Giúp đỡ
57 hören /ˈhøːʁən/ Nghe
58 kaufen /ˈkaʊfən/ Mua
59 kennen /ˈkɛnən/ Biết, quen
60 klettern /ˈklɛtɐn/ Leo
61 kochen /ˈkɔxən/ Nấu ăn
62 kommen /ˈkɔmən/ Đến
63 kosten /ˈkɔstən/ Có giá, tốn
64 lachen /ˈlaxən/ Cười
65 lernen /ˈlɛʁnən/ Học
66 lesen /ˈleːzən/ Đọc
67 lieben /ˈliːbən/ Yêu
68 liegen /ˈliːɡən/ Nằm
69 machen /ˈmaxən/ Làm, thực hiện
70 malen /ˈmaːlən/ Vẽ, sơn
71 mögen /ˈmøːɡən/ Thích
72 müssen /ˈmʏsən/ Phải
73 nehmen /ˈneːmən/ Lấy
74 öffnen /ˈœfnən/ Mở
75 packen /ˈpakən/ Đóng gói, thu dọn
76 passen /ˈpasən/ Phù hợp, vừa
77 putzen /ˈpʊtsən/ Lau, dọn dẹp
78 rauchen /ˈʁaʊxən/ Hút thuốc
79 rechnen /ˈʁɛçnən/ Tính toán
80 regnen /ˈʁeːɡnən/ Mưa
81 reisen /ˈʁaɪzən/ Du lịch
82 reservieren /ʁeˌzɛʁˈviːʁən/ Đặt trước
83 rufen /ˈʁuːfən/ Gọi
84 sagen /ˈzaːɡən/ Nói
85 schlafen /ˈʃlaːfən/ Ngủ
86 schließen /ˈʃliːsən/ Đóng
87 schneiden /ˈʃnaɪdən/ Cắt
88 schreiben /ˈʃʁaɪbən/ Viết
89 schweigen /ˈʃvaɪɡən/ Im lặng
90 schwimmen /ˈʃvɪmən/ Bơi
91 sehen /ˈzeːən/ Nhìn, xem
92 sein /ˈzaɪn/ Là, ở
93 senden /ˈzɛndən/ Gửi
94 setzen /ˈzɛtsən/ Đặt, ngồi
95 singen /ˈzɪŋən/ Hát
96 sitzen /ˈzɪtsən/ Ngồi
97 spielen /ˈʃpiːlən/ Chơi
98 sprechen /ˈʃpʁɛçən/ Nói chuyện
99 springen /ˈʃpʁɪŋən/ Nhảy
100 spülen /ˈʃpyːlən/ Rửa (bát, đĩa)
101 stehen /ˈʃteːən/ Đứng
102 steigen /ˈʃtaɪɡən/ Lên, tăng
103 stellen /ˈʃtɛlən/ Đặt, để
104 studieren /ʃtuˈdiːʁən/ Học đại học
105 suchen /ˈzuːxən/ Tìm kiếm
106 tanzen /ˈtantsən/ Nhảy múa
107 teilen /ˈtaɪlən/ Chia sẻ
108 telefonieren /telefoˈniːʁən/ Gọi điện thoại
109 tragen /ˈtʁaːɡən/ Mặc, mang
110 trinken /ˈtʁɪŋkən/ Uống
111 tun /ˈtuːn/ Làm
112 überlegen /yːbɐˈleːɡən/ Suy nghĩ, cân nhắc
113 übersetzen /yːbɐˈzɛtsən/ Dịch
114 umziehen /ˈʊmˌtsiːən/ Chuyển nhà, thay đồ
115 unterhalten /ʊntɐˈhaltən/ Trò chuyện, giải trí
116 unterschreiben /ʊntɐˈʃʁaɪbən/ Ký tên
117 vergleichen /fɛɐˈɡlaɪçən/ So sánh
118 verkaufen /fɛɐˈkaʊfən/ Bán
119 verlassen /fɛɐˈlasən/ Rời khỏi
120 verstehen /fɛɐˈʃteːən/ Hiểu
121 versuchen /fɛɐˈzuːxən/ Thử
122 vertrauen /fɛɐˈtʁaʊən/ Tin tưởng
123 wachen /ˈvaxən/ Thức
124 warten /ˈvaʁtən/ Đợi
125 waschen /ˈvaʃən/ Giặt, rửa
126 wechseln /ˈvɛksəln/ Đổi, thay
127 weinen /ˈvaɪnən/ Khóc
128 wenden /ˈvɛndən/ Lật, quay
129 werfen /ˈvɛʁfən/ Ném
130 wissen /ˈvɪsən/ Biết
131 wohnen /ˈvoːnən/ Sống, ở
132 wollen /ˈvɔlən/ Muốn
133 zeigen /ˈtsaɪɡən/ Chỉ, cho thấy
134 ziehen /ˈtsiːən/ Kéo, chuyển
135 zählen /ˈtsɛːlən/ Đếm
136 aufwachen /ˈaʊfˌvaxən/ Thức dậy
137 ausruhen /ˈaʊsˌʁuːən/ Nghỉ ngơi
138 feiern /ˈfaɪɐn/ Ăn mừng, tổ chức
139 heiraten /ˈhaɪˌʁaːtən/ Kết hôn
140 joggen /ˈjɔɡən/ Chạy bộ
141 kündigen /ˈkʏndɪɡən/ Hủy bỏ, thôi việc
142 probieren /pʁoˈbiːʁən/ Thử (đồ ăn, đồ uống)
143 reparieren /ʁeˌpaˈʁiːʁən/ Sửa chữa
144 sparen /ˈʃpaːʁən/ Tiết kiệm
145 verpassen /fɛɐˈpasən/ Lỡ, bỏ lỡ
146 vorbereiten /foːɐˌbəˈʁaɪtən/ Chuẩn bị
147 ausfüllen /ˈaʊsˌfʏlən/ Điền (mẫu đơn)
148 benutzen /bəˈnʊtsən/ Sử dụng
149 ausleihen /ˈaʊsˌlaɪən/ Mượn
150 diskutieren /dɪskuˈtiːʁən/ Thảo luận

Đăng ký học tiếng Đức ở đâu?
Bạn muốn sử dụng thành thạo 150 động từ tiếng Đức này trong giao tiếp hàng ngày? Trung tâm Tiếng Đức Nhân Tâm mang đến khóa học tiếng Đức A1-B2 cấp tốc với đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm giảng dạy. Đăng ký TRỌN KHÓA CHO MỖI TRÌNH ĐỘ hôm nay để nhận ưu đãi giảm 1 triệu! Liên hệ qua hoặc hotline 0973 56 42 42.

Tham khảo ngay trình độ A1: https://tiengducnhantam.edu.vn/hoc-tieng-duc-a1/

Tham khảo ngay trình độ A2: https://tiengducnhantam.edu.vn/hoc-tieng-duc-a2/

Tham khảo ngay trình độ B1: https://tiengducnhantam.edu.vn/hoc-tieng-duc-b1/

Tham khảo ngay trình độ B2: https://tiengducnhantam.edu.vn/hoc-tieng-duc-b2/


3. Cách học động từ hiệu quả

Học từ vựng có thể là thử thách, nhưng với những mẹo sau, bạn sẽ làm chủ danh sách này nhanh chóng:

  • Phân loại theo chủ đề: Nhóm động từ theo tình huống như sinh hoạt (essen, trinken), công việc (arbeiten, schreiben), hoặc giao tiếp (fragen, antworten).
  • Học qua ngữ cảnh: Đặt câu với từng động từ, ví dụ: Ich kaufe Brot (Tôi mua bánh mì).
  • Sử dụng flashcard: Ghi từ vựng và nghĩa, lặp lại hàng ngày để ghi nhớ.
  • Thực hành thực tế: Áp dụng động từ khi nói chuyện với bạn bè hoặc trong lớp học tiếng Đức.

4. Lợi ích khi làm chủ động từ tiếng Đức

Học thuộc 150 động từ này, bạn sẽ:

  • Tự tin giao tiếp: Dễ dàng diễn đạt ý tưởng trong các tình huống từ mua sắm, đi ăn đến phỏng vấn việc làm.
  • Hòa nhập văn hóa Đức: Hiểu và sử dụng ngôn ngữ như người bản xứ.
  • Chuẩn bị cho du học nghề Đức: Động từ là nền tảng để đạt trình độ B1-B2, mở đường cho visa Ausbildung và sự nghiệp châu Âu.

Nếu các bạn thấy bài viết hay, hãy theo dõi thêm các Video tiếng Đức bổ ích tại:

Ngoài ra có thể xem thêm các bài giảng tiếng Đức miễn phí tại đây👇:

Series bài giảng tiếng Đức: https://www.youtube.com/watch?v=1ktyENouDgg&list=PLexQGX4eeuv0N3l21SsP2gJ5id-2d-3TA

Series giao tiếp tiếng Đức: https://www.youtube.com/watch?v=5dtDIsEQECE&list=PLexQGX4eeuv3EucOyNC0gFeynuskzw6Mw

Series từ vựng tiếng Đức A1: https://www.youtube.com/watch?v=dNEPqq0Gtmg&list=PLexQGX4eeuv0R2Ko4opjTsLv5Pl-JcKKk

làm website với giá thành 500K có thể hay không? Download Foxit Reader 12.11 Full Crack Miễn Phí 2024 5++ Đơn vị làm web ở Hà Nội dẫn đầu 2024