Học 300 từ vựng tiếng Đức bằng thơ lục bát
DER HIMMEL trời; DIE ERDE đất; DIE WOLKE mây DER REGEN mưa; DER WIND gió; DER TAG ngày; DIE NACHT đêm HOCH cao; HART cứng; WEICH mềm REDUZIEREN giảm bớt, ADDIEREN thêm, HALLO chào LANG dài; KURZ ngắn; GROSS cao…
Các phần mềm học tiếng Đức hay trên Iphone và Android
Mình có sưu tầm vài phần mềm học tiếng Đức hay xin chia sẻ cùng các bạn để vừa học vừa giải trí 1.Memrise Review: Phần mềm này rất hay và nổi tiếng. Các bạn down về và search từ vựng…
Các cặp tính từ trái nghĩa thường dùng trong tiếng Đức
Đây là những cặp tính từ trái nghĩa trong tiếng Đức mà thường được sử dụng nhiều nhất. alt (cũ) >< neu (mới) alt (già) >< jung (trẻ) arm (nghèo) >< reich (giàu) bekannt (nổi tiếng) >< unbekannt (không nổi…
Từ vựng tiếng Đức chủ đề hỏi và chỉ đường
Phương pháp học ngoại ngữ hiệu quả và hệ thống nhất là các bạn nên học theo chùm chủ để, có kèm theo hình ảnh hay những tờ giấy nhớ note lại và dán ở những chỗ mình hay nhìn thấy sẽ giúp…