Menu
0973 56 42 42 - (028) 221 308 99 info@tiengducnhantam.edu.vn Số 3 Cù Lao, P.2, Q.Phú Nhuận

Mẫu câu thuê nhà trong tiếng Đức

Bạn có ý định sang du học Đức? Bên cạnh những yếu tố cần thiết như học tiếng đức hay chuẩn bị giấy tờ cần thiết để có thể xin visa Đức thì việc tìm kiếm một nơi ở ổn định là công việc quan trọng không kém. Hãy cùng tham khảo một số mẫu câu cơ bản sau đây để tìm cho mình một căn hộ ở Đức thích hợp nhé!

Thông tin về căn hộ cho thuê bạn có thể nhìn thấy ở nhiều nguồn khác nhau. Và tất nhiên việc đầu tiên bạn cần làm là gọi điện thoại tìm hiểu một số thông tin cần thiết trước khi đến xem nhà.

Qua điện thoại

  1. Căn hộ ở đâu? Địa chỉ?

Wo ist die Wohnung? Wie ist die Adresse?

  1. Nhà ở tầng mấy?

In welchem Stock ist die Wohnung?

  1. Nhà có mấy phòng?

Wie viele Zimmer hat die Wohnung?

  1. Căn hộ có đầy đủ đồ đạc không?

Ist die Wohnung möbiliert?

  1. Giá thuê / Tiền đặt cọc là bao nhiêu?

Wie hoch ist die Miete/die Kaution?

  1. Gần đó có trạm xe buýt, trạm xe điện hay trạm tàu điện ngầm không?

Gibt es eine Bushaltestelle, Straßenbahnhaltestelle oder U-Bahn-Station in der Nähe?

  1. Có bãi đỗ xe không?

Gehört ein Parkplatz dazu?

  1. Căn hộ có ban công không?

Hat die Wohnung einen Balkon?

  1. Bạn có phải là chủ cho thuê?

Sind Sie der Vermieter?

  1. Phòng ở/ căn hộ còn trống đến khi nào?

Ab wann ist das Zimmer/die Wohnung frei?

  1. Khi nào tôi có thể đến xem nhà?

Wann kann ich zur Besichtigung komment?

Khi đến xem nhà

  1. Nhà cho thuê mấy lần rồi?

Wie viele Kaufangebote hat es schon gegeben?

  1. Chủ nhà đã sống ở đây bao lâu?

Wie lange haben die Vorbesitzer hier gelebt?

  1. Tại sao chủ nhà bán căn hộ?

Warum verkaufen die Besitzer?

  1. Ai sống ở căn hộ tầng trên/ tầng dưới / bên cạnh?

Wer wohnt über mir / unter mir / nebenan?

  1. Đã bao giờ có mâu thuẫn giữa hàng xóm chưa?

Gab es Konflikte in der Nachbarschaft?

  1. Nhà đăng thông báo đã bao lâu rồi?

Wie lange ist das Haus/ Zimmer/ die Wohnung schon auf dem Markt?

  1. Có vấn đề sụt lún nào hay chưa?

Gibt es hier Problem emit absackenen Böden?

  1. Giá đã bao gồm tiện ích chưa?

Sind die Nebenkosten inbegriffen?

  1. Giá cả các phần tiện ích là bao nhiêu?

Wie hoch sind die Nebenkosten?

  1. Đồng hồ Gas và điện ở đâu?

Wo sind die Gas- und Stromzähler?

  1. Tôi có thể xem phiếu điện và gas hay không?

Kann ich die Zählerständer sehen?

  1. Hệ thống ống nước và hệ thống sưởi còn hoạt động không?

Funktionieren die Abflussrohre / die Heizungsanlage?

  1. Lò hơi cũ mới thế nào và lần kiểm tra gần đây nhất là khi nào?

Wie alt ist der Heizungsboiler und wann wurde er zuletzt überprüft?

  1. Lần gần đây nhất mắc lại dây điện là khi nào?

Wann wurde die Elektrik zuletzt erneuert?

  1. Chủ nhà có chịu trách nhiệm sửa chữa không?

Ist der Besitzer für Reparaturen zuständig?

  1. Bạn có hướng dẫn sử dụng và phiếu bảo hành của các thiết bị điện không?

Haben Sie Bedienungsanleitungen oder Gaantiebescheinungen für die elektrischen Geräte?

  1. Đơn vị nào cung cấp các nguồn năng lượng, mạng Internet và điện thoại?

Wer ist für Stromversorgung, Internet und Festnetztelefon zuständig?

  1. Điều nhiệt ở đâu?

Wo ist der Thermostat?

  1. Tôi có thể xem giấy chứng nhận an toàn ga được không?

Kann ich das Gas-Sicherheitszertifikat sehen?

  1. Có thể tìm cách chuyển nhượng rẻ hơn không?

Ist eine günstigere Art der Umschreibung möglich?

  1. Khi nào tôi có thể ký hợp đồng thuê nhà?

Wann kann ich den Mietvertrag unterschreiben?

Từ khóa thông dụng

Ein Zimmer   Phòng ở

Eine Wohnung Căn hộ

Ein Einzelhaus / ein Einfanikienhaus  Nhà riêng

Ein Doppelhaus  nhà ở liền kề

Ein Reihenhaus nhà ở trong 1 dãy nhà

Die Studentenwohnheim ký túc xá

Kaution  tiền cọc

Die Nebenkosten (pl)  phần thu cho các tiện ích như điện, nước, gas, vệ sinh,…

Die Abflussrohre hệ thống ống nước

Die Heizungsanlagen hệ thống sưởi

Die Stromversorgung nhà cung cấp năng lượng (điện)

Der Mietvertrag hợp đồng thuê nhà

Das Übergabeprotokoll Biên bản bàn giao nhà

Die Kaltmiete Tiền thuê không bao gồm chi phí sưởi

Die Warmmiete Tiền thuê bao gồm chi phí sưởi

Das Gas-Sicherheitszertifikat  giấy chứng nhận an toàn gas